Trường THPT Xuân Lộc
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Trường THPT Xuân Lộc

Trường THPT Xuân Lộc - Đồng Nai
 
Trang ChínhTrang Chính  WebsiteWebsite  Tra CứuTra Cứu  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
Top posters
♪-Peter-♪ (1229)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
Admin (730)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
JabbaWocKeez (342)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
whitehat (313)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
RongK9 (204)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
Blogsoft (171)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
lightspeed (154)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
kosak1213 (112)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
thaikiet (54)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
kidpro1409 (44)
Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_lcapTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Voting_barTừ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Vote_rcap 
THÔNG ĐIỆP YÊU THƯƠNG:

Share|

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
♪-Peter-♪
SuperMod
SuperMod
♪-Peter-♪

Tổng số bài gửi : 1229
Birthday : 29/12/1994
Cầm Tinh : Tuất
Age : 29
Ngày nhập học : 16/12/2010

Đến từ : THPT Xuân Lộc
Job/hobbies : student
Tài Sản Cá Nhân : Xe Thể Thức 1

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi _
Bài gửiTiêu đề: Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi EmptyFri Dec 17, 2010 10:27 pm

Trong
ngôn ngữ Anh-Mỹ cũng giống như tiếng Việt là có một số tiếng lóng khá
là thú vị và phong phú cũng giống như trong tiếng Việt. Nay mình share
với các bạn cùng xem nhé
Beat it
Đi chổ khác chơi
Big Deal !
Làm Như Quan trọng Lắm, Làm Dử Dậy !
Big Shot
Nhân vật quan trọng
Big Wheel
Nhân vật quyền thế
Big mouth
Nhiều Chuyện
Black and the blue
Nhừ tử
By the way
À này
By any means
By any which way
Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest
Tự nhiên
Break it up
Dừng tay


Come to think of it
Nghĩ kỷ thì
Can't help it
Không thể nào làm khác hơn
Come on
Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly
Khó mà, khó có thể
Cool it
Đừng nóng
Come off it
Đừng sạo
Cut it out
Đừng giởn nửa, Ngưng Lại

Dead End
Đường Cùng
Dead Meat
Chết Chắc
Down and out
Thất Bại hoàn toàn
Down but not out
Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill
Già
For What
Để Làm Gì?
What For?
Để Làm Gì?
Don't bother
Đừng Bận Tâm
Do you mind
Làm Phiền
Don't be nosy
đừng nhiều chuyện

Just for fun
Giởn chơi thôi
Just looking
Chỉ xem chơi thôi
Just testing
Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking
Nói chơi thôi

Give someone a ring
Gọi Người Nào
Good for nothing
Vô Dụng
Go ahead
Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows
Trời Biết
Go for it
Hảy Thử Xem
Get lost
Đi chổ khác chơi

Keep out of touch
Đừng Đụng Đến

Happy Goes Lucky
Vô Tư
Hang in there/ Hang on
Đợi Tí, Gắng Lên
Hold it
Khoan
Help yourself
Tự Nhiên
Take it easy
Từ từ

I see
Tôi hiểu
It's a long shot
Không Dể Đâu
it's all the same
Củng vậy thôi mà
I 'm afraid
Rất Tiếc Tôi
It beats me
Tôi chiụ (không biết)
It's a bless or a curse
Chẳng biết là phước hay họa

Last but not Least
Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little
Từng Li, Từng Tý
Let me go
Để Tôi đi
Let me be
kệ tôi
Long time no see
Lâu quá không gặp

Make yourself at home
Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable
Cứ Tự Tiện
My pleasure
Hân hạnh

out of order
Hư, hỏng
out of luck
Không May
out of question
Không thể được
out of the blue
Bất Ngờ, Bất Thình Lình
out of touch
Lục nghề, Không còn liên lạc
One way or another
Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another
Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body
Bước qua xác chết của tôi đã



Xem fai thank đó nha


Được sửa bởi petterpacker ngày Sun Apr 03, 2011 7:27 pm; sửa lần 1.
Về Đầu Trang Go down
♪-Peter-♪
SuperMod
SuperMod
♪-Peter-♪

Tổng số bài gửi : 1229
Birthday : 29/12/1994
Cầm Tinh : Tuất
Age : 29
Ngày nhập học : 16/12/2010

Đến từ : THPT Xuân Lộc
Job/hobbies : student
Tài Sản Cá Nhân : Xe Thể Thức 1

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi _
Bài gửiTiêu đề: Re: Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi EmptyFri Dec 17, 2010 10:28 pm

Thêm bài nữa do Jonh Cùng linh thực hiện
[You must be registered and logged in to see this link.]


“Slang”
(từ lóng) thường không được dùng trong ngôn ngữ trang trọng (formal),
nó thường mang tính chất biến hóa, sinh động, biểu cảm, ẩn dụ cao hơn
ngôn ngữ bình thường….


Linh: Anh John ơi, Linh đã từng nghe nói và cũng đã từng sử dụng “slang” nhưng vẫn chưa thực sự hiểu “slang” là gì?
John: Cũng có thể hiểu
“slang” là từ lóng, tiếng lóng, còn nếu rõ ràng hơn nữa thì “slang” là
các từ, các ngữ hay các cách diễn đạt không mang tính “tiêu chuẩn” của
một ngôn ngữ bất kỳ. “Slang” thường không được dùng trong ngôn ngữ
trang trọng (formal), nó thường mang tính chất biến hóa, sinh động,
biểu cảm, ẩn dụ cao hơn ngôn ngữ bình thường. “Slang” cũng mang tính
chất vùng miền và tính chất thời đại nữa.
Linh: Thực sự Linh không
biết nhiều lắm về “slang” nên xem phim (phim Mỹ thường dùng rất nhiều
tiếng lóng) nhiều khi cũng không hiểu lắm. Anh John “chỉ giáo” cho Linh
một số “bài cơ bản” đi xem nào.
John: Tiếng lóng thì rất vô
biên. Không mang tính tiêu chuẩn nên nó cũng “thiên biến vạn hóa” lắm,
hôm nay anh sẽ chỉ liệt kê ra một số từ và cách diễn đạt hay được sử
dụng thôi nhé, hôm khác nếu có thời gian chúng ta sẽ lại tiếp tục chủ
đề này.
Trước hết, theo như cách người Việt Nam hay nói, chúng ta phải bàn
đến vấn đề “đầu tiên” chứ nhỉ! Ở Mỹ nói đến tiền là chúng ta đang nói
đến “dollar”, “buck” cũng được hiểu với nghĩa tương tự:
- How much for this, please? (Xin hỏi cái này bao nhiêu tiền)
- Ten bucks. (Mười đô la)
Tiếp đến, với những khoản tiền lớn hơn, hàng nghìn đô la thì có thể dùng “grand” thay cho “thousand dollars”.

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Slang%20Anh%201
Buy” ngoài nghĩa “mua” thì còn có thể dùng với nghĩa “hiểu”:
I still don’t buy it. Could you repeat once more? (Tôi vẫn không hiểu. Anh có thể lập lại thêm lần nữa được không?).
Hoặc còn có thể dùng như một từ lóng như sau:
This isn’t the highway! Slow down or you’re going to buy it in a car accident! (Đây không phải là đường cao tốc! Chạy chậm lại không có anh sẽ chết trong tai nạn xe hơi mất thôi!).
John: Hãy xem ví dụ sau:
Sandra played a mean joke on Justin. He didn’t get it at first. But when he did, he got really mad. The others tried to cool him down but couldn’t keep him from storming out of the bar. (Sandra
trêu Justin hơi quá. Ban đầu thì cậu ấy không hiểu. Nhưng khi hiểu ra
rồi thì cậu ấy cực kỳ giận. Mọi người cố gắng làm cậu ấy bình tĩnh lại nhưng cũng không giữ nổi cậu ấy khỏi giận dữ bỏ đi khỏi quán bar
.)
Cool down” được dùng giống như “calm down” (bình tĩnh lại, làm cho bình tĩnh lại) còn “storm out” có nghĩa là nhanh chóng rời khỏi trong khi rất tức giận. Trái nghĩa với “storm out” còn có “storm in”:
He stormed into the house and broke everything got in his way. (Hắn lao vào trong nhà và đập vỡ tất cả những gì gặp phải)
Linh: Đúng rồi, xem phim Linh rất hay gặp mấy từ này. Còn nghe thấy người ta hay gọi nhau là “chicken” là sao anh?

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Slang%20Anh%202
John:Chicken” thường được dùng để ám chỉ những người hèn nhát, “nhát chết”. Nó còn được sử dụng làm động từ (“chicken out”) với nghĩa “từ bỏ, không dám làm việc gì nữa do quá sợ hãi”:
He insisted on trying Bungee Jumping but after seeing how high it was, he chickened out! (Anh ấy nhất định đòi thử nhảy Bungee nhưng sau khi thấy nó cao thế nào, anh ấy sợ quá không dám thử nữa!)
Cut it out! You must have a lot of guts to keep doing this! (Thôi đi! Mày chắc phải dũng cảm lắm mới dám làm thế mãi!)
Ở đây, “cut it out” không có nghĩa là thực sự cắt cái gì, mà là “dừng lại, không làm việc gì đó nữa”. Nó được hiểu tương tự như “break it up” (ở đây cũng không được hiểu là đập vỡ hay bẻ gãy cái gì). “Gut” là ruột, nôm na cho dễ hiểu “nhiều ruột” có nghĩa là “có nhiều can đảm, có nhiều dũng khí”, tương tự như “to gan” trong tiếng Việt vậy!
Linh: Có một từ này nữa anh
John. Linh thấy người ta hay nói “nailed it”, “nailed him”… “Nail” là
cái móng tay hay cái đinh, động từ là “đóng đinh”, vậy trong những
trường hợp kia thì có nghĩa là gì?
John:Nail” còn có thể hiểu là “hoàn thành tốt, xuất sắc một việc gì đó” hoặc cũng có thể hiểu là “bắt được, tóm giữ được ai đó”:
After days of practice, she finally nailed the new routine. (Sau rất nhiều ngày luyện tập, cuối cùng cô ấy cũng tập thành công bài biểu diễn mới)
His father nailed him skipping class/school. (Bố cậu ta bắt quả tang cậu ta trốn học)
Linh: Hôm nay có lẽ dừng ở đây thôi anh John, không có Linh và mọi người bội thực thật mất thôi! “High five” nào! (2 người, mỗi người 1 bàn tay với 5 ngón tay - five - đập vào nhau ở trên cao - high)
Về Đầu Trang Go down
♪-Peter-♪
SuperMod
SuperMod
♪-Peter-♪

Tổng số bài gửi : 1229
Birthday : 29/12/1994
Cầm Tinh : Tuất
Age : 29
Ngày nhập học : 16/12/2010

Đến từ : THPT Xuân Lộc
Job/hobbies : student
Tài Sản Cá Nhân : Xe Thể Thức 1

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi _
Bài gửiTiêu đề: Re: Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi EmptySun Apr 03, 2011 7:30 pm

OKay, bạn không thích thì thôi vậy. ĐỌc kĩ đề topic, '' hù dọa ''

Còn chuyện mất dạy thì tôi chẳng thấy gì trong từ đó cả.
Về Đầu Trang Go down




Ngày nhập học : 01/01/1970

Tài Sản Cá Nhân : Thuyền cao tốc

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi _
Bài gửiTiêu đề: Re: Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi EmptyMon Apr 04, 2011 1:40 pm

NguyenThiThuHien_a5 đã viết:
thank cái búa, từ cuối mất dạy như gì á

Không hiểu ý của bạn lắm!? Mình thấy có gì mà phải dùng tới hai chữ nặng nề như vậy!?
Về Đầu Trang Go down
Sponsored content




Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi _
Bài gửiTiêu đề: Re: Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi Empty

Về Đầu Trang Go down
Xem thêm bài khác:

Từ lóng tiếng anh nè, lấy ra hù dọa bà con chơi

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
+ Viết tiếng việt có dấu để mọi người đọc được, để không bị hiểu sai ý nghĩa mình muốn diễn giải.
+ Lời lẽ phải lịch sự, không đuợc thô tục hay cải vã trong diễn đàn.
+ Nội dung bài trả lởi phải phù hợp với bài của chủ Topic, không được Spam.
+ Chia sẻ bài sưu tâm thì phải ghi rõ nguồn, để tôn trọng người viết.
+ Thực hiện những điều trên truớc khi gửi bài, là tôn trọng chính mình.

- Nếu chèn smilies vào bài viết thì bật a/A trên phải khung viết bài.

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Trường THPT Xuân Lộc :: HỌC TẬP - TRAO ĐỔI :: KHOA HỌC XÃ HỘI :: NGOẠI NGỮ-
Chuyển đến:
Loading...
Free forum | Khoa học | Giáo dục, giảng dạy | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất
Web THPTXL