Trường THPT Xuân Lộc
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Trường THPT Xuân Lộc

Trường THPT Xuân Lộc - Đồng Nai
 
Trang ChínhTrang Chính  WebsiteWebsite  Tra CứuTra Cứu  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng Nhập  
Top posters
♪-Peter-♪ (1229)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
Admin (730)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
JabbaWocKeez (342)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
whitehat (313)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
RongK9 (204)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
Blogsoft (171)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
lightspeed (154)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
kosak1213 (112)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
thaikiet (54)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
kidpro1409 (44)
Học tiếng anh = Thơ thẩn Vote_lcapHọc tiếng anh = Thơ thẩn Voting_barHọc tiếng anh = Thơ thẩn Vote_rcap 
THÔNG ĐIỆP YÊU THƯƠNG:

Share|

Học tiếng anh = Thơ thẩn

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Tác giảThông điệp
♪-Peter-♪
SuperMod
SuperMod
♪-Peter-♪

Tổng số bài gửi : 1229
Birthday : 29/12/1994
Cầm Tinh : Tuất
Age : 29
Ngày nhập học : 16/12/2010

Đến từ : THPT Xuân Lộc
Job/hobbies : student
Tài Sản Cá Nhân : Xe Thể Thức 1

Học tiếng anh = Thơ thẩn _
Bài gửiTiêu đề: Học tiếng anh = Thơ thẩn Học tiếng anh = Thơ thẩn EmptyFri Dec 17, 2010 10:16 pm

Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where
đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu
vồng

Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don't xin
đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là
horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói
sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look
ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc
đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch ngừơi
yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the
moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Dao knife, spoon muỗng, cuốc
hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ là giant
Fun vui, die chết, near
gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn
Our
souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức,
thưa bà Madam

Thousand là đúng...mười trăm
Ngày day, tuần week, year
năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray
cầu

Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond
ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder
cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ
tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch
đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm
whisper

What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là
dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết
trôi

Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak
tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng
lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm
poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn

Lip
môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence...
Lovely có
nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô

Nấu ăn là cook , wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy,

Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn
chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ
subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là
tháng , thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam
gentleman

Close friend có nghĩa bạn thân
Leaf là chiếc lá, còn sun mặt
trời
Fall down có nghĩa là rơi
Welcome chào đón, mời là
invite

Short là ngắn, long là dài
Mũ thì là hat, chiếc hài là
shoe
Autumn có nghĩa mùa thu
Summer mùa hạ , cái tù là jail

Duck là
vịt , pig là heo
Rich là giàu có, còn nghèo là poor
Crab thì có nghĩa con
cua
Church nhà thờ đó, còn chùa temple

Aunt có nghĩa dì, cô
Chair
là cái ghế, cái hồ là pool
Late là muộn, sớm là soon
Hospital bệnh viện,
school là trường

Dew thì có nghĩa là sương
Happy vui vẻ, chán chường
weary
Exam có nghĩa kỳ thi
Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền.

Region
có nghĩa là miền,
Interupted gián đoạn còn liền next to.
Coins dùng chỉ
những đồng xu,
Còn đồng tiền giấy paper money.

Here chỉ dùng để chỉ
tại đây,
A moment một lát còn ngay ringht now,
Brothers-in-law đồng
hao.
Farm-work đồng áng, đồng bào Fellow- countryman

Narrow- minded
chỉ sự nhỏ nhen,
Open-hended hào phóng còn hèn là mean.
Vẫn còn dùng chữ
still,
Kỹ năng là chữ skill khó gì!

Gold là vàng, graphite than
chì.
Munia tên gọi chim ri
Kestrel chim cắt có gì khó đâu.
Migrant kite
là chú diều hâu
Warbler chim chích, hải âu petrel
Stupid có nghĩa là
khờ,
Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều.
How many có nghĩa bao
nhiêu.
Too much nhiều quá, a few một vài

Right là đúng, wrong là
sai
Chess là cờ tướng, đánh bài playing card
Flower có nghĩa là
hoa
Hair là mái tóc, da là skin

Buổi sáng thì là morning
King là
vua chúa, còn Queen nữ hoàng
Wander có nghĩa lang thang
Màu đỏ là red, màu
vàng yellow

Yes là đúng, không là no
Fast là nhanh chóng, slow chậm

Sleep là ngủ, go là đi
Weakly ốm yếu healthy mạnh lành

White là
trắng, green là xanh
Hard là chăm chỉ, học hành study
Ngọt là sweet, kẹo
candy
Butterfly là bướm, bee là con ong

River có nghĩa dòng
sông
Wait for có nghĩa ngóng trông đợi chờ
Dirty có nghĩa là dơ
Bánh mì
bread, còn bơ butter

Bác sĩ thì là doctor
Y tá là nurse, teacher giáo
viên
Mad dùng chỉ những kẻ điên,
Everywhere có nghĩa mọi miền gần
xa.

A song chỉ một bài ca.
Ngôi sao dùng chữ star, có liền!
Firstly
có nghĩa trước tiên
Silver là bạc, còn tiền money

Biscuit thì là bánh
quy
Can là có thể, please vui lòng
Winter có nghĩa mùa đông
Iron là sắt
còn đồng copper

Kẻ giết người là killer
Cảnh sát police, lawyer luật

Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail

Follow có
nghĩa đi theo
Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không
gian
Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand

Stupid có nghĩa ngu
đần
Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền
hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program

Hear là nghe watch là
xem
Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngợi khen
Crowd
đông đúc, lấn chen hustle

Capital là thủ đô
City thành phố, local địa
phương
Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vườn
garden

Chốc lát là chữ moment
Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive
có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ , great writer văn hào

Tall thì có nghĩa
là cao
Short là thấp ngắn, còn chào hello
Uncle là bác, elders cô.
Shy
mắc cỡ, coarse là thô.

Come on có nghĩa mời vô,
Go away đuổi cút, còn
vồ pounce.
Poem có nghĩa là thơ,
Strong khoẻ mạnh, mệt phờ dog-
tiered.

Bầu trời thường gọi sky,
Life là sự sống còn die lìa
đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi
Fully là đủ, nửa vời by halves

Ở lại
dùng chữ stay,
Bỏ đi là leave còn nằm là lie.
Tomorrow có nghĩa ngày
mai
Hoa sen lotus, hoa lài jasmine

Madman có nghĩa người
điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling
Camera
máy ảnh hình là photo

Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ
nhoi
Elephant là con voi
Goby cá bống, cá mòi sardine

Mỏng mảnh thì
là chữ thin
Cổ là chữ neck, còn chin cái cằm
Visit có nghĩa viếng
thăm
Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi

Mouse con chuột , bat con
dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà
Guest
thì là khách chủ nhà house owner

Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit,
enter đi vào
Up lên còn xuống là down
Beside bên cạnh, about khoảng
chừng

Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biển, rừng là jungle
Silly là
kẻ dại khờ,
Khôn ngoan smart, đù đờ luggish

Hôn là kiss, kiss thật
lâu.
Cửa sổ là chữ window
Special đặc biệt normal thường thôi
Lazy...
làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go
on,
Còn không stop ta còn nghỉ ngơi!


Nguồn : lấy bên c5forever (bữa nào qua xin phép Rolling Eyes ) Học tiếng anh = Thơ thẩn 290167
Học được mớ từ thú vị đó chứ
Về Đầu Trang Go down
Xem thêm bài khác:

Học tiếng anh = Thơ thẩn

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
+ Viết tiếng việt có dấu để mọi người đọc được, để không bị hiểu sai ý nghĩa mình muốn diễn giải.
+ Lời lẽ phải lịch sự, không đuợc thô tục hay cải vã trong diễn đàn.
+ Nội dung bài trả lởi phải phù hợp với bài của chủ Topic, không được Spam.
+ Chia sẻ bài sưu tâm thì phải ghi rõ nguồn, để tôn trọng người viết.
+ Thực hiện những điều trên truớc khi gửi bài, là tôn trọng chính mình.

- Nếu chèn smilies vào bài viết thì bật a/A trên phải khung viết bài.

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
Trường THPT Xuân Lộc :: HỌC TẬP - TRAO ĐỔI :: KHOA HỌC XÃ HỘI :: NGOẠI NGỮ-
Chuyển đến:
Loading...
Free forum | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Cookies | Thảo luận mới nhất
Web THPTXL