BT Pt Claperon – Mendeleev
1.
Hai bình đựng khí A và B có cùng nhiệt độ. Thể tích của bình A lớn gấp đôi bình B, số lượng phân tử bình A chỉ bằng 1/2 bình B. Khối lượng của một phân tử A bằng gấp đôi một phân tử B. So sánh áp suất của 2 bình.
2.
Một mol khí ở áp suất 2 atm, nhiệt độ 570C chiếm thể tích là bao nhiêu?
3.
Có 14g chất khí nào đó đựng trong bình kín có thể tích 1 lít.Đun nóng đến 1270C, áp suất khí trong bình là 16,62.105 N/m2. Chất khí đó là gì?
4.
Có 10 g khí oxi ở áp suất 3.105 N/m2 và nhiệt độ 100C, xem oxi là khí lí tưởng. Thể tích khối khí là bao nhiêu?
5.
Một bình kín có thể tích 12 lít chứa nitơ ở áp suất 80 atm có nhiệt độ là 170C. Khối lượng nitơ trong bình là bao nhiêu nếu xem nitơ là khí lí tưởng?
6.
Một bình kín có thể tích 12 lít chứa khí nitơở áp suất 82 atm, nhiệtđộ 70C. Nếu bình trên bị rò áp suất khí còn lại là 41 atm. Giả sử nhiệt độ không thay đổi thì khối lượng khí thoát ra là bao nhiêu?
7.
Có 4,4 g khí CO2 ở áp suất 2 atm có thể tích 1,64 lít. Nhiệt độ của khối khí CO2 là bao nhiêu?
8.
Có 40 g khí oxi ở thể tích 3,69 lít, áp suất 10 atm được cho nở đẳng áp đến thể tích 4 lít. Nhiệt độ của khối khí sau khi dãn nở là bao nhiêu?
9.
Một xi lanh có chứa một khối kí có thể tích 6 lít, 1 atm, nhiệt độ 270C.
a).Sau khí nén thể tích giảm 4 lần áp suất tăngđến 6 atm. Tính nhiệt độ ởcuối quá trình nén.
b.Do bình hở nên khi nén 1/4 khối khí thoát ra ngoài. Nên khi thể tích còn 2 lít thì áp suất của khối khí là bao nhiêu nếu nhiệt độ không thay đổi?